NGHỊ QUYẾT Quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo h

29.12.2025 00:00

Giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

NGHỊ QUYẾT Quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo h

Phụ lục I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN

(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2025
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên dịch vụ/ cơ sở y tế

Mức giá (đồng)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán:

 

 

1

Khám bệnh tại bệnh viện hạng I

50.600

 

2

Khám bệnh tại bệnh viện hạng II

45.000

 

3

Khám bệnh tại bệnh viện hạng III

39.800

 

4

Khám bệnh tại bệnh viện hạng IV, phòng khám đa khoa khu vực, Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

36.500

 

5

Khám bệnh tại trạm y tế xã, phường

36.500

 

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh các hạng (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200.000

 

B

Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ KBCB theo yêu cầu:

 

 

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X- quang)

160.000

 

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

 

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

 

 

 

Ghi chú:

- Đối với các Trung tâm y tế khu vực thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương.

 

Phụ lục II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2025
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên dịch vụ

Mức giá (đồng)

(1)

(2)

(3)

I

Bệnh viện hạng I

 

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

928.100

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

558.600

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung bướu, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận - tiết niệu, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

305.500

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt; Ngoại, Phụ -Sản không mổ; Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

273.800

3.3

Loại 3: Các khoa: Y học cổ truyền, Phục hồi chức năng.

232.900

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

400.400

4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

364.400

4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

320.700

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

286.700

5

Ngày giường bệnh ban ngày:

 

5.1

Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 1

91.650

5.2

Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 2 cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não

82.140

5.3

Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 3

69.870

II

Bệnh viện hạng II

 

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

799.600

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

418.500

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung bướu, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận - tiết niệu, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

257.100

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt; Ngoại, Phụ -Sản không mổ; Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

222.300

3.3

Loại 3: Các khoa: Y học cổ truyền, Phục hồi chức năng.

177.300

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;

 

4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

341.800

4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

301.600

4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

269.200

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

229.200

 
 

 

STT

Tên dịch vụ

Mức giá (đồng)

5

Ngày giường bệnh ban ngày:

 

5.1

Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 1

77.130

5.2

Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 2 cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não

66.690

5.3

Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 3

53.190

III

Bệnh viện hạng III

 

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

364.400

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung bướu, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận - tiết niệu, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

245.000

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt; Ngoại, Phụ -Sản không mổ; Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

211.000

3.3

Loại 3: Các khoa: Y học cổ truyền, Phục hồi chức năng.

169.200

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

272.200

4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

241.300

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

202.300

5

Ngày giường bệnh ban ngày:

 

5.1

Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 1

73.500

5.2

Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 2 cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não

63.300

5.3

Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 3

50.760

IV

Bệnh viện hạng IV, Phòng khám đa khoa khu vực (thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 144 Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh), Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

 

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

327.900

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung bướu, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận - tiết niệu, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

219.100

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt; Ngoại, Phụ -Sản không mổ; Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

188.000

3.3

Loại 3: Các khoa: Y học cổ truyền, Phục hồi chức năng.

156.300

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

248.700

4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

215.500

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

185.000

 
 

 

STT

Tên dịch vụ

Mức giá (đồng)

5

Ngày giường bệnh ban ngày:

 

5.1

Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 1

65.730

5.2

Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 2 cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não

56.400

5.3

Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 3

46.890

V

Giường lưu tại: 124 Trạm Y tế xã, phường và điểm trạm (Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu)

78.100

 

 

Ghi chú:

- Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

- Đối với các Trung tâm y tế khu vực thực hiện hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương.

 

Phụ lục III
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

(Áp dụng chung cho các Bệnh viện, Trung tâm y tế khu vực, Phòng khám đa khoa khu vực và Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh)

(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Mã DVKT dùng chung

(MA_DICH_VU)

Tên dịch vụ kỹ thuật theo

Thông tư số 23/2024/Tt-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

A

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán

 

 

 

1

01.0303.0001

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

58.600

 

2

01.0021.0001

Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu

Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu

58.600

 

3

01.0020.0001

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

58.600

 

4

01.0092.0001

Siêu âm màng phổi cấp cứu

Siêu âm màng phổi cấp cứu

58.600

 

5

01.0239.0001

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

58.600

 

6

02.0373.0001

Siêu âm khớp (một vị trí)

Siêu âm khớp (một vị trí)

58.600

 

7

02.0063.0001

Siêu âm màng phổi cấp cứu

Siêu âm màng phổi cấp cứu

58.600

 

8

02.0314.0001

Siêu âm ổ bụng

Siêu âm ổ bụng

58.600

 

9

02.0374.0001

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

58.600

 

10

03.0069.0001

Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu

Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu

58.600

 

11

03.0070.0001

Siêu âm màng phổi

Siêu âm màng phổi

58.600

 

12

18.0013.0001

Siêu âm các khối u phổi ngoại vi

Siêu âm các khối u phổi ngoại vi

58.600

 

13

18.0002.0001

Siêu âm các tuyến nước bọt

Siêu âm các tuyến nước bọt

58.600

 

14

18.0003.0001

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

58.600

 

15

18.0059.0001

Siêu âm dương vật

Siêu âm dương vật

58.600

 

16

18.0004.0001

Siêu âm hạch vùng cổ

Siêu âm hạch vùng cổ

58.600

 

17

18.0016.0001

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

58.600

 

18

18.0006.0001

Siêu âm hốc mắt

Siêu âm hốc mắt

58.600

 

19

18.0043.0001

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay....)

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay..)

58.600

 

20

18.0011.0001

Siêu âm màng phổi

Siêu âm màng phổi

58.600

 

21

18.0008.0001

Siêu âm nhãn cầu

Siêu âm nhãn cầu

58.600

 

22

18.0015.0001

Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

58.600

 

23

18.0019.0001

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

58.600

 

24

18.0044.0001

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ..)

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ..)

58.600

 

25

18.0007.0001

Siêu âm qua thóp

Siêu âm qua thóp

58.600

 

26

18.0703.0001

Siêu âm tại giường

Siêu âm tại giường

58.600

 

27

18.0020.0001

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

58.600

 

28

18.0036.0001

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

58.600

 

29

18.0034.0001

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

58.600

 

30

18.0035.0001

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

58.600

 

 

 

 

STT

Mã DVKT dùng chung (MA DICH VU)

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

31

18.0012.0001

Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

58.600

 

32

18.0057.0001

Siêu âm tinh hoàn hai bên

Siêu âm tinh hoàn hai bên

58.600

 

33

18.0030.0001

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

58.600

 

34

18.0018.0001

Siêu âm tử cung phần phụ

Siêu âm tử cung phần phụ

58.600

 

35

18.0001.0001

Siêu âm tuyến giáp

Siêu âm tuyến giáp

58.600

 

36

18.0054.0001

Siêu âm tuyến vú hai bên

Siêu âm tuyến vú hai bên

58.600

 

37

14.0293.0002

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

90.300

 

38

03.4253.0003

Siêu âm tim thai qua đường âm đạo

Siêu âm tim thai qua đường âm đạo

195.600

 

39

18.0066.0003

Siêu âm 3D/4D trực tràng

Siêu âm 3D/4D trực tràng

195.600

 

40

18.0017.0003

Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng

Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng

195.600

 

41

18.0031.0003

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo

195.600

 

42

01.0025.0004

Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM

Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM

252.300

 

43

01.0019.0004

Siêu âm doppler mạch cấp cứu tại giường

Siêu âm doppler mạch cấp cứu tại giường

252.300

 

44

01.0208.0004

Siêu âm doppler xuyên sọ

Siêu âm doppler xuyên sọ

252.300

 

45

01.0018.0004

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

252.300

 

46

02.0112.0004

Siêu âm doppler mạch máu

Siêu âm doppler mạch máu

252.300

 

47

02.0316.0004

Siêu âm doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng

Siêu âm doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng

252.300

 

48

02.0315.0004

Siêu âm doppler mạch máu khối u gan

Siêu âm doppler mạch máu khối u gan

252.300

 

49

02.0447.0004

Siêu âm doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp

Siêu âm doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp

252.300

 

50

02.0113.0004

Siêu âm doppler tim

Siêu âm doppler tim

252.300

 

51

02.0153.0004

Siêu âm doppler xuyên sọ

Siêu âm doppler xuyên sọ

252.300

 

52

02.0154.0004

Siêu âm doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường

Siêu âm doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường

252.300

 

53

02.0445.0004

Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu

Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu

252.300

 

54

02.0119.0004

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

252.300

 

55

03.0043.0004

Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu

Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu

252.300

 

56

03.0143.0004

Siêu âm doppler xuyên sọ

Siêu âm doppler xuyên sọ

252.300

 

57

03.0041.0004

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

252.300

 

58

03.4248.0004

Siêu âm tim doppler

Siêu âm tim doppler

252.300

 

59

03.4249.0004

Siêu âm tim doppler tại giường

Siêu âm tim doppler tại giường

252.300

 

60

03.2820.0004

Siêu âm tim tại giường

Siêu âm tim tại giường

252.300

 

61

03.4252.0004

Siêu âm tim thai qua thành bụng

Siêu âm tim thai qua thành bụng

252.300

 

62

18.0048.0004

doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ

doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ

252.300

 

63

18.0046.0004

Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch

Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch

252.300

 

64

18.0024.0004

Siêu âm doppler động mạch thận

Siêu âm doppler động mạch thận

252.300

 

65

18.0037.0004

Siêu âm doppler động mạch tử cung

Siêu âm doppler động mạch tử cung

252.300

 

66

18.0045.0004

Siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

Siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

252.300

 

  Video clip

Phòng chống rét tại huyện Mèo Vạc

Nhiều Trẻ bất ngờ diễn biến nặng sau khi khỏi Covid-19

Trang địa phương Mèo Vạc Ngày 21 2 2022 Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Giang

Bệnh viện Đa khoa Mèo Vạc nỗ lực làm tốt công tác khám chữa bệnh cho người dân

quy trinh lay mau xet nghiem TEST NHANH KHANG NGUYEN

Ranh giới VTV đặc biệt

Tự hào và tôn vinh những chiến sỹ áo trắng - Ngày 25/9/2021

Tăng tốc tiêm vắc xin

Bệnh viện đa khoa huyện tập huấn kỹ năng điều trị bệnh nhân Covid19

Bệnh viện hữu nghị Việt Xô trao vật phẩm y tế phòng chống dịch Covid19 cho Bệnh viện đa khoa Mèo Vạc

Chống dịch Covid-19

Nghiên cứu hiệu quả thuốc Molnupiravir điều trị COVID-19 tại cộng đồng

Gặp mặt kỷ niệm 67 năm ngày thầy thuốc Việt Nam

Chân dung cuộc sống: Lợi ích của thông tuyến bảo hiểm y tế

Khám phá Hà Giang

Y tế huyện Mèo Vạc

Mèo Vạc - Chung tay đẩy lùi dịch bệnh COVID-19

Mèo Vạc quan tâm công tác chăm sóc sức khỏe cho nhân dân - Ngày 26/02/2021

Bộ Y tế hướng dẫn điều trị F0, F1 cách ly tại nhà

Bác sĩ Tạ Tiến Mạnh Tấm gương sáng tại Bệnh viện đa khoa huyện Mèo Vạc

Nhớ Hà Giang

Cô gái Phạm Thị Chinh có tiếp xúc gần với hai du khách đi trên chuyến bay VN0054 có ca nhiễm Covid-19 thứ mới 17 có kết quả âm tính với Covid-19.

S Việt Nam 02 01 2021 Những cung đường độc đáo ở Mèo Vạc

Bệnh viện đa khoa Mèo Vạc

Công tác chuẩn bị cho tết nguyên đán năm 2019 của BVĐK huyện Mèo Vạc

Bệnh Viện đa khoa Mèo Vạc

Các y bác sĩ huyện Mèo Vạc quyết tâm thực hiện tốt nhiệm vụ tại tâm dịch miền nam

VIDEO CLIP HƯỚNG DẪN VỆ SINH KHỬ KHUẨN BỀ MẶT MÔI TRƯỜNG ĐỂ PHÒNG VÀ KIỂM SOÁT L Y NHIỄM SARS COV

video Khám chữa bệnh tình nguyện của bệnh phụ sản TƯ tại bệnh viện đa khoa huyện Mèo Vạc

VIDEO CLIP HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG KHẨU TRANG Y TẾ, KHẨU TRANG N95 TRONG PHÒNG, CHỐNG BỆNH

Ruộng bậc thang Hoàng Su Phì - Amazing New Life

Ha Giang

Hà Giang

Vũ Thắng Lợi ca ngợi chuyện tình Khâu Vai trong MV "Hương mộc miên"

Ăn Bánh Trôi Ngô bị mốc 1 Trẻ tử vong, 6 Người nhập viện

Hành trình di sản. Mèo Vạc - sắc màu cao nguyên đá

Chuyện của đá

VIDEO CLIP KỸ THUẬT VỆ SINH TAY ĐỂ PHÒNG VÀ KIỂM SOÁT L Y NHIỄM SARS COV 2 TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH

  Cơ quan y tế