NGHỊ QUYẾT Quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo h
29.12.2025 00:00
Giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
Phụ lục I
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2025
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
|
STT |
Tên dịch vụ/ cơ sở y tế |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
A |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán: |
|
|
|
1 |
Khám bệnh tại bệnh viện hạng I |
50.600 |
|
|
2 |
Khám bệnh tại bệnh viện hạng II |
45.000 |
|
|
3 |
Khám bệnh tại bệnh viện hạng III |
39.800 |
|
|
4 |
Khám bệnh tại bệnh viện hạng IV, phòng khám đa khoa khu vực, Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
36.500 |
|
|
5 |
Khám bệnh tại trạm y tế xã, phường |
36.500 |
|
|
6 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh các hạng (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) |
200.000 |
|
|
B |
Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ KBCB theo yêu cầu: |
|
|
|
7 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X- quang) |
160.000 |
|
|
8 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
160.000 |
|
|
9 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) |
450.000 |
|
Ghi chú:
- Đối với các Trung tâm y tế khu vực thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương.
Phụ lục II
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2025
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
|
STT |
Tên dịch vụ |
Mức giá (đồng) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
|
I |
Bệnh viện hạng I |
|
|
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc |
928.100 |
|
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
558.600 |
|
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung bướu, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận - tiết niệu, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
305.500 |
|
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt; Ngoại, Phụ -Sản không mổ; Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
273.800 |
|
3.3 |
Loại 3: Các khoa: Y học cổ truyền, Phục hồi chức năng. |
232.900 |
|
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
4.1 |
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
400.400 |
|
4.2 |
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
364.400 |
|
4.3 |
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
320.700 |
|
4.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
286.700 |
|
5 |
Ngày giường bệnh ban ngày: |
|
|
5.1 |
Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 1 |
91.650 |
|
5.2 |
Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 2 cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não |
82.140 |
|
5.3 |
Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 3 |
69.870 |
|
II |
Bệnh viện hạng II |
|
|
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc |
799.600 |
|
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
418.500 |
|
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung bướu, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận - tiết niệu, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
257.100 |
|
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt; Ngoại, Phụ -Sản không mổ; Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
222.300 |
|
3.3 |
Loại 3: Các khoa: Y học cổ truyền, Phục hồi chức năng. |
177.300 |
|
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; |
|
|
4.1 |
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
341.800 |
|
4.2 |
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
301.600 |
|
4.3 |
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
269.200 |
|
4.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
229.200 |
|
STT |
Tên dịch vụ |
Mức giá (đồng) |
|
5 |
Ngày giường bệnh ban ngày: |
|
|
5.1 |
Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 1 |
77.130 |
|
5.2 |
Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 2 cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não |
66.690 |
|
5.3 |
Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 3 |
53.190 |
|
III |
Bệnh viện hạng III |
|
|
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc |
|
|
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
364.400 |
|
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung bướu, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận - tiết niệu, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
245.000 |
|
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt; Ngoại, Phụ -Sản không mổ; Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
211.000 |
|
3.3 |
Loại 3: Các khoa: Y học cổ truyền, Phục hồi chức năng. |
169.200 |
|
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
4.1 |
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
4.2 |
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
272.200 |
|
4.3 |
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
241.300 |
|
4.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
202.300 |
|
5 |
Ngày giường bệnh ban ngày: |
|
|
5.1 |
Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 1 |
73.500 |
|
5.2 |
Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 2 cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não |
63.300 |
|
5.3 |
Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 3 |
50.760 |
|
IV |
Bệnh viện hạng IV, Phòng khám đa khoa khu vực (thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 144 Nghị định 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh), Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
|
|
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc |
|
|
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
327.900 |
|
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung bướu, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận - tiết niệu, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
219.100 |
|
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt; Ngoại, Phụ -Sản không mổ; Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
188.000 |
|
3.3 |
Loại 3: Các khoa: Y học cổ truyền, Phục hồi chức năng. |
156.300 |
|
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
4.1 |
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
4.2 |
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
248.700 |
|
4.3 |
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
215.500 |
|
4.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
185.000 |
|
STT |
Tên dịch vụ |
Mức giá (đồng) |
|
5 |
Ngày giường bệnh ban ngày: |
|
|
5.1 |
Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 1 |
65.730 |
|
5.2 |
Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 2 cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não |
56.400 |
|
5.3 |
Ngày giường bệnh ban ngày Nội khoa loại 3 |
46.890 |
|
V |
Giường lưu tại: 124 Trạm Y tế xã, phường và điểm trạm (Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu) |
78.100 |
Ghi chú:
- Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
- Đối với các Trung tâm y tế khu vực thực hiện hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương.
Phụ lục III
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Áp dụng chung cho các Bệnh viện, Trung tâm y tế khu vực, Phòng khám đa khoa khu vực và Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh)
(Kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
|
STT |
Mã DVKT dùng chung (MA_DICH_VU) |
Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 23/2024/Tt-BYT |
Tên dịch vụ phê duyệt giá |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
A |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán |
|
|
|
|
1 |
01.0303.0001 |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
58.600 |
|
|
2 |
01.0021.0001 |
Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu |
Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu |
58.600 |
|
|
3 |
01.0020.0001 |
Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu |
Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu |
58.600 |
|
|
4 |
01.0092.0001 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
58.600 |
|
|
5 |
01.0239.0001 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
58.600 |
|
|
6 |
02.0373.0001 |
Siêu âm khớp (một vị trí) |
Siêu âm khớp (một vị trí) |
58.600 |
|
|
7 |
02.0063.0001 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
58.600 |
|
|
8 |
02.0314.0001 |
Siêu âm ổ bụng |
Siêu âm ổ bụng |
58.600 |
|
|
9 |
02.0374.0001 |
Siêu âm phần mềm (một vị trí) |
Siêu âm phần mềm (một vị trí) |
58.600 |
|
|
10 |
03.0069.0001 |
Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu |
Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu |
58.600 |
|
|
11 |
03.0070.0001 |
Siêu âm màng phổi |
Siêu âm màng phổi |
58.600 |
|
|
12 |
18.0013.0001 |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi |
58.600 |
|
|
13 |
18.0002.0001 |
Siêu âm các tuyến nước bọt |
Siêu âm các tuyến nước bọt |
58.600 |
|
|
14 |
18.0003.0001 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt |
58.600 |
|
|
15 |
18.0059.0001 |
Siêu âm dương vật |
Siêu âm dương vật |
58.600 |
|
|
16 |
18.0004.0001 |
Siêu âm hạch vùng cổ |
Siêu âm hạch vùng cổ |
58.600 |
|
|
17 |
18.0016.0001 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
58.600 |
|
|
18 |
18.0006.0001 |
Siêu âm hốc mắt |
Siêu âm hốc mắt |
58.600 |
|
|
19 |
18.0043.0001 |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay....) |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay..) |
58.600 |
|
|
20 |
18.0011.0001 |
Siêu âm màng phổi |
Siêu âm màng phổi |
58.600 |
|
|
21 |
18.0008.0001 |
Siêu âm nhãn cầu |
Siêu âm nhãn cầu |
58.600 |
|
|
22 |
18.0015.0001 |
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
58.600 |
|
|
23 |
18.0019.0001 |
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) |
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) |
58.600 |
|
|
24 |
18.0044.0001 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ..) |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ..) |
58.600 |
|
|
25 |
18.0007.0001 |
Siêu âm qua thóp |
Siêu âm qua thóp |
58.600 |
|
|
26 |
18.0703.0001 |
Siêu âm tại giường |
Siêu âm tại giường |
58.600 |
|
|
27 |
18.0020.0001 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
58.600 |
|
|
28 |
18.0036.0001 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
58.600 |
|
|
29 |
18.0034.0001 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
58.600 |
|
|
30 |
18.0035.0001 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
58.600 |
|
|
STT |
Mã DVKT dùng chung (MA DICH VU) |
Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 23/2024/TT-BYT |
Tên dịch vụ phê duyệt giá |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
|
31 |
18.0012.0001 |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) |
58.600 |
|
|
32 |
18.0057.0001 |
Siêu âm tinh hoàn hai bên |
Siêu âm tinh hoàn hai bên |
58.600 |
|
|
33 |
18.0030.0001 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
58.600 |
|
|
34 |
18.0018.0001 |
Siêu âm tử cung phần phụ |
Siêu âm tử cung phần phụ |
58.600 |
|
|
35 |
18.0001.0001 |
Siêu âm tuyến giáp |
Siêu âm tuyến giáp |
58.600 |
|
|
36 |
18.0054.0001 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
58.600 |
|
|
37 |
14.0293.0002 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
90.300 |
|
|
38 |
03.4253.0003 |
Siêu âm tim thai qua đường âm đạo |
Siêu âm tim thai qua đường âm đạo |
195.600 |
|
|
39 |
18.0066.0003 |
Siêu âm 3D/4D trực tràng |
Siêu âm 3D/4D trực tràng |
195.600 |
|
|
40 |
18.0017.0003 |
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng |
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng |
195.600 |
|
|
41 |
18.0031.0003 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
195.600 |
|
|
42 |
01.0025.0004 |
Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM |
Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM |
252.300 |
|
|
43 |
01.0019.0004 |
Siêu âm doppler mạch cấp cứu tại giường |
Siêu âm doppler mạch cấp cứu tại giường |
252.300 |
|
|
44 |
01.0208.0004 |
Siêu âm doppler xuyên sọ |
Siêu âm doppler xuyên sọ |
252.300 |
|
|
45 |
01.0018.0004 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
252.300 |
|
|
46 |
02.0112.0004 |
Siêu âm doppler mạch máu |
Siêu âm doppler mạch máu |
252.300 |
|
|
47 |
02.0316.0004 |
Siêu âm doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng |
Siêu âm doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng |
252.300 |
|
|
48 |
02.0315.0004 |
Siêu âm doppler mạch máu khối u gan |
Siêu âm doppler mạch máu khối u gan |
252.300 |
|
|
49 |
02.0447.0004 |
Siêu âm doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp |
Siêu âm doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp |
252.300 |
|
|
50 |
02.0113.0004 |
Siêu âm doppler tim |
Siêu âm doppler tim |
252.300 |
|
|
51 |
02.0153.0004 |
Siêu âm doppler xuyên sọ |
Siêu âm doppler xuyên sọ |
252.300 |
|
|
52 |
02.0154.0004 |
Siêu âm doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường |
Siêu âm doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường |
252.300 |
|
|
53 |
02.0445.0004 |
Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu |
Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu |
252.300 |
|
|
54 |
02.0119.0004 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
252.300 |
|
|
55 |
03.0043.0004 |
Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu |
Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu |
252.300 |
|
|
56 |
03.0143.0004 |
Siêu âm doppler xuyên sọ |
Siêu âm doppler xuyên sọ |
252.300 |
|
|
57 |
03.0041.0004 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
252.300 |
|
|
58 |
03.4248.0004 |
Siêu âm tim doppler |
Siêu âm tim doppler |
252.300 |
|
|
59 |
03.4249.0004 |
Siêu âm tim doppler tại giường |
Siêu âm tim doppler tại giường |
252.300 |
|
|
60 |
03.2820.0004 |
Siêu âm tim tại giường |
Siêu âm tim tại giường |
252.300 |
|
|
61 |
03.4252.0004 |
Siêu âm tim thai qua thành bụng |
Siêu âm tim thai qua thành bụng |
252.300 |
|
|
62 |
18.0048.0004 |
doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ |
doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ |
252.300 |
|
|
63 |
18.0046.0004 |
Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch |
Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch |
252.300 |
|
|
64 |
18.0024.0004 |
Siêu âm doppler động mạch thận |
Siêu âm doppler động mạch thận |
252.300 |
|
|
65 |
18.0037.0004 |
Siêu âm doppler động mạch tử cung |
Siêu âm doppler động mạch tử cung |
252.300 |
|
|
66 |
18.0045.0004 |
Siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới |
Siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới |
252.300 |
|



NGHỊ QUYẾT Quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo h...



